Thứ Năm, 3 tháng 10, 2013

Ngữ pháp N3 - Tuần 2 - Ngày thứ hai

I. Mẫu ~に関して(は)/~に関しても/~ に 関する N (~ni kanshite (wa)/~ni kanshite mo/ ~ni kansuru N)
Ý nghĩa: Về vấn đề...., Liên quan tới.....
Cấu trúc: 名に関して (Danh từ ni kanshite)
[文]のに関して ([bun] no ni kanshite)


Ví dụ: 
1. この問題に関して、ご意見ありませんか。(=この問題 に 関係して)
Kono mondai ni kanshite, go-iken arimasen ka? (=Kono mondai ni kankei shite)
Liên quan tới vấn đề này, ai có ý kiến gì không?


II. Mẫu ~について(は)/~につき/~につ い ても/~についてのN (~ni tsuite (wa)/ ~ni tsuki/ ~ni tsuite mo/ ~ni tsuite no N)
Ý nghĩa: Về...~
Cấu trúc<名>について (Danh từ ni tsuite)

Ví dụ:
1. 日本の経済について研究しています。
Nihon no keizai ni tsuite kenkyuu shite imasu.
Đang nghiên cứu về nền kinh tế của Nhật Bản.



III. Mẫu ~によると/~によれば (~ni yoru to/ ~ni yoreba)
Ý nghĩa: Căn cứ vào..., dựa trên.....
Cấu trúc: <名>によると (Danh từ ni yoru to)

Ví dụ
1. 今朝の新聞によると、来年度二つの大学が新設されるそ う だ。
Kesa no shinbun ni yoru to, rainendo futatsu no daigaku ga shinsetsu sareru sou da.
Dựa vào tin tức báo sáng nay, nghe nói là 2 trường học sẽ được xây trong năm nay.



IV. Mẫu ~によって/ ~により/ ~によるN/ ~によっては (~ni yotte/ ~ni yori/ ~ni yoru N/ ~ni yotte wa)
Cấu trúc: <名> によって (Danh từ ni yotte)

Ý nghĩa:

A. Thể hiện chủ thể của hành động (thường đi với thể bị động)
Ví dụ:
1. アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。
Amerika tairiku wa Koronbusu ni yotte hakken sareta.
Châu Mỹ được tìm thấy bởi Columbo.

B. Bởi vì.... (chỉ ra nguyên nhân, lý do)
Ví dụ
1. 不注意によって大事故が起こることもある。
Fuchuui ni yotte, daijiko ga okoru kôt mo aru.
Bởi vì không chú ý nên đã xảy ra vụ tai nạn nghiêm trọng.

C.Bằng cách… (chỉ phương pháp, cách làm)
Ví dụ
1. 問題は話し合いによって解決したほうがいい.
Mondai wa hanashiai ni yotte kaiketsu shita hou ga ii.
Các vấn đề nên giải quyết bằng đối thoại.

D. Tùy vào…
Ví dụ
1, 習慣はによって違う。
Shuukan wa kuni ni yotte chigau.
Tập quán khác nhau tùy vào mỗi nước.

E. Trường hợp
Ví dụ
1. このくすりはによっては副作用が出ることがあります。
Kono kusuri wa hito ni yotte wa fukusayou ga deru koto ga arimasu.
Thuốc này tùy vào từng người mà có tác dụng phụ khác nhau.


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét