Thứ Năm, 17 tháng 10, 2013

KANJI N3 SOMATOME - Tuần 3

Ngày Thứ 1

1.要 :yêu, yếu   yêu cầu; chủ yếu || i.ru/you
必要(ひつよう):cần thiết
要る(いる):cần . . .

Ngày Thứ 2

1.費 :phí học phí, lộ phí, chi phí
費用(ひよう):lệ phí; chi phí; phí
会費(かいひ):hội phí
旅費(りょひ):lộ phí; phí đi du lịch . . . 

Ngày Thứ 3

1.販 :phán bán, phán mại

販売(はんばい):viện bán hàng
自動販売機(じどうはんばいき):máy bán hàng tự động . . 

Ngày Thứ 4

1.材 :tài tài liệu

材料(ざいりょう):tài liệu, vật liệu
教材(きょうざい):tài liệu giảng dạy; giáo trình
 . . . 

Ngày thứ 5

1.留 :Lưu lưu học, lưu trữ
留学(りゅうがく):du học
保留(ほりゅう):bảo lưu, sự hoãn lại
書留(かきとめ):gửi bảo đảm . . 

Ngày thứ 6

1.接 :tiếp nối tiếp, tiếp đãi, tiếp xúc
接続(せつぞく):kế tiếp, sự tiếp tục
面接(めんせつ): phỏng vấn . . 

 Ngày Thứ 7

1.育 :dục giáo dục, dưỡng dục
教育(きょういく):giáo dục
育てる(そだてる):nuôi dưỡng, chăm sóc
育つ(そだつ):lớn lên, khôn lớn, phát triển. . . 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét