Thứ Sáu, 25 tháng 10, 2013
KANJI N3 SO-MATOME - TUẦN 5 - NGÀY THỨ 2
1.調 :điều, điệu điều tra, điều hòa, thanh điệu, giai điệu
調子(ちょうし):tình trạng, âm điệu, cách điệu
調べる(しらべる):điều tra, tìm kiếm
強調(きょうちょう):sự nhấn mạnh, sự nhấn giọng
2.査 :tra điều tra
調査(ちょうさ):sự điều tra, bản điều tra, cuộc điều tra
3.移 :di di chuyển, di động
移動(いどう):sự di động
移る(うつる):chuyển sang, di chuyển, lây nhiễm
移す(うつす):làm di chuyển, nhiễm
4.難 :nan, nạn gian nan, tai nạn, khó, nan giải
難しい(むずかしい):khó, khó khăn
困難(こんなん):khó khăn, vất vả, truân chuyên, khốn nạn
難問(なんもん):vấn đề nan giải, câu hỏi khó
5.簡 :giản đơn giản
簡単(かんたん):đơn giản
6.単 :đơn cô đơn, đơn độc
単語(たんご):từ vựng
単位(たんい):đơn vị, tín chỉ,học phần
7.感 :cảm cảm giác, cảm tình, cảm xúc
感じる(かんじる):cảm giác, cảm thấy
感動(かんどう):sự cảm động, sự xúc động
8.想 :tưởng tư tưởng, tưởng tượng
感想(かんそう):cảm tưởng, ấn tượng
予想(よそう):sự báo trước, linh cảm, sự tiên đoán
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét