Thứ Tư, 30 tháng 10, 2013
KANJI N3 SO-MATOME -- TUẦN 5 - NGÀY 6
1.身 :thân thân thể, thân phận
身長(しんちょう):chiều cao, vóc người, tầm vóc
身分(みぶん):vị trí xã hội
独身(どくしん):độc thân
刺身(さしみ):một món gỏi cá
2.酒 :tửu rượu
日本酒(にほんしゅ):rượu nhật
お酒(おさけ):rượu, rượu sake
料理酒(りょうりしゅ):tiền thù lao
3.吸 :hấp hô hấp, hấp thụ
呼吸(こきゅう):sự hô hấp; sự hít thở; hô hấp;
吸う(すう):hút (thuốc)
4.欲 :dục dục vọng
欲しい(ほしい):muốn, mong muốn
食欲(しょくよく):sự muốn ăn
意欲(いよく):sự mong muốn; sự ước muốn; sự tích cực, sự hăng hái
5.眠 :miên thôi miên
眠い(ねむい):buồn ngủ
睡眠(すいみん):việc ngủ, giấc ngủ
眠る(ねむる):ngủ
6.疲 :bì mệt
疲れる(つかれる):mệt, mỏi
7.息 :túc con trai, tử túc
息(いき):hơi thở
息切れ(いきぎれ):sự hết hơi; sự hụt hơi
8.呼 :hô gọi tên, hô hấp, hô hoán, hô hòa
呼吸(こきゅう):sự hô hấp; sự hít thở; hô hấp
呼ぶ(よぶ):gọi; mời; kêu tên, hô hào
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét