Thứ Năm, 17 tháng 10, 2013

KANJI N3 SOMATOME-Tuần 3 ngày thứ 4



1.材 :tài tài liệu

材料(ざいりょう):tài liệu, vật liệu
教材(きょうざい):tài liệu giảng dạy; giáo trình

2.卵 :noãn trứng

卵(たまご):trứng

3.乳 :nhũ nhũ mẫu

牛乳(ぎゅうにゅう):sữa bò

4 粉 :phấn bột

粉(こな):bột mì
小麦粉(こむぎこ):bột mì

5.袋 :đại cái túi

袋(ふくろ):túi, cặp
手袋(てぶくろ):găng tay, tất tay
紙袋(かみぶくろ):túi giấy, bao giấy

6.混 :hỗn hỗn hợp, hỗn độn, hỗn loạn

混ぜる(混ぜる):trộn
混雑(こんざつ):hỗn tạp, tắc nghẽn

7.焼 :thiêu thiêu đốt

焼く(やく):nướng, rán, đốt, thiêu
焼ける(やける):nướng, rán, sém

8.表 :biểu biểu hiện, bảng biểu, biểu diễn

表(おもて):mặt trước
表す(あらわす):biểu thị, biểu hiện
表(ひょう):biểu; bảng; bảng biểu, phiếu

9.裏 :lí đằng sau

裏(うら):mặt sau

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét