Thứ Bảy, 5 tháng 10, 2013

KANJI N3 SOMATOME - Tuần 3 ngày thứ 3

KANJI N3 SOMATOME

1.販 :phán bán, phán mại 


販売(はんばい):việc bán hàng

自動販売機(じどうはんばいき):máy bán hàng tự động


2.機 :cơ cơ khí, thời cơ, phi cơ


機会(きかい):cơ hội

飛行機(ひこうき):máy bay

機械(きかい):máy móc


3.増 :tăng tăng gia, tăng tốc


増加(ぞうか):sự ra tăng, sự thêm vào

増える(ふえる):tăng lên

増やす(ふやす):làm tăng lên


4.減 :giảm gia giảm, giảm


減る(へる):giảm

減らす(へらす):làm giảm đi, làm giảm bớt


5.量 :lượng lực lượng, độ lượng, dung lượng, trọng lượng


量(りょう):khối lượng, lượng

減量(げんりょう):giảm cân, làm mất mát

数量(すうりょう):khối lượng, số lượng


6.氷 :băng băng tuyết


氷(こおり):băng tuyết


7.返 :phản trả lại


返事(へんじ): hồi âm, trả lời

返す(かえす):trả lại


8.湯 :thang nước nóng


お湯(おゆ):nước nóng



Fanpage: Lớp học tiếng nhật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét