Thứ Năm, 17 tháng 10, 2013

KANJI N3 SOMATOME - TUẦN 2 - NGÀY THỨ 6


1.困 :khốn khốn cùng ||koma.ru
困る(こまる):gặp rắc rối
2.消 :tiêu tiêu diệt, tiêu hao, tiêu thất || shou/ke.su/kie.ru
消す(けす):tắt (tha động từ)
消える(きえる):tắt (tự động từ)
消しゴム(けしゴム):cục tẩy
消防(しょうぼう):sự cứu hoả; sự phòng cháy chữa
3.防 : phòng phòng vệ, phòng bị, đề phòng || bou/fuse.gu
予防(よぼう):sự dự phòng
防ぐ(ふせぐ):giữ; phòng ngự; che chắn; ngăn
4.救 :cứu cấp cứu, cứu trợ || kyuu/suku.u
救急車(きゅうきゅうしゃ):xe cấp cứu; xe cứu thương
救う(すくう):cứu giúp; cứu tế; cứu trợ
5.警 :cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ || kei
警官(けいかん):cảnh sát, cảnh sát viên
6.察 :sát quan sát, giám sát, cảnh sát || satsu
警察(けいさつ):cảnh sát; thám tử, công an
7.故 :cố cố tổng thống, lí do || ko
事故(じこ):tai nạn
故障(こしょう):sự hỏng; hỏng hóc; trục trặc;
8.伝 :truyền, truyện truyền đạt, truyền động; tự truyện || den/tsuta.eru
手伝う(てつだう):giúp đỡ
伝える(つたえる):truyền đạt
伝言(でんごん):lời nhắn; lời nói, tin đồn, tin nhắn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét