基本
【日本語】
生徒 : おはようございます。Chào buổi sáng.
担任 : おはよう。Chào buổi sáng
担任 : 2年6組。ここが、きみのクラスだから。 Năm 2 lớp học nhóm 6. Ở đây là lớp học của em.
担任 : ほら!チャイム、なってるぞ! Các em, chuông đang reo ấy!
生徒 : だれ、あの子? Ai vậy, co gái ây?
生徒 : 転校生? Học sinh chuyển trường?
担任 : しずかに! Các em im lặng
生徒 : 起立!礼! Đứng dậy, chào.
全員 : おはようございます。 Chào buổi sáng.
生徒 : 着席! Ngồi xuống!
担任 : 留学生のエリンさんだ。今日から半年間、この学校で勉強することになった。
Đây là du học sinh tên Erin, sẽ học tại đây nữa năm từ hôm nay.
Đây là du học sinh tên Erin, sẽ học tại đây nữa năm từ hôm nay.
担任 : みんな、よろしくたのむな。 Các em, mong các em giúp đỡ Erin.
エリン : はじめまして。エリンです。 Hân hạnh được làm quen, mình tên là Erin
イギリスから来ました。Mình dến từ nước Anh.
イギリスから来ました。Mình dến từ nước Anh.
エリン : 日本のことをたくさん勉強したいので、 よろしくおねがいします。
Mình muốn học hỏi rất nhiều điều về Nhật Bản, mong các bạn giúp đỡ.
Mình muốn học hỏi rất nhiều điều về Nhật Bản, mong các bạn giúp đỡ.
担任 : じゃあ、きみの席はあそこだ。 Nào!, ghế ngồi của em ở đằng kia.
担任 : 藤岡、いろいろ、教えてやってくれ。 Fujioka, hãy chỉ bảo này nọ cho bạn giùm thầy
さき : 私、藤岡咲。 Mình, tên là Fujioka Saki
エリン : ふじお…… Fujio..
さき : あ、“さき”でいいから。よろしくね。gọi mình Saki cũng được, yoroshiku!
エリン : はい! uh!
Cùng nghe nào ! Nếu bạn thấy hay .. hãy share cho các bạn mình cùng học nhé ..
Study And Share
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét