Thứ Tư, 23 tháng 10, 2013

KANJI N3 - SO-MATOME - NGÀY THỨ 7



1.細 :tế    tinh tế, tường tế, tế bào

細い(ほそい):thon dài, mảnh mai
細かい(こまかい):lẻ nhỏ, cạn kẽ, chi tiết

2.戸 :hộ     hộ khẩu

戸(と):cánh cửa, cửa
雨戸(あまど):cửa chớp

3.湖 :hồ    ao hồ

湖(みずうみ):hồ

4.船 :thuyền    thuyền

船(ふね):thuyền
風船(ふうせん):khí cầu
船長(せんちょう):thuyền trưởng

5.角 :giác    tam giác, tứ giác

角(かど):góc
四角い(しかくい):tứ giác
角度(かくど):góc độ
三角形(さんかくけい):hình tam giác, tam giác

6.夫 :phụ      trượng phụ, phu phụ

夫妻(ふさい):vợ chồng, phu thê
夫婦(ふうふ):vợ trồng
夫(おっと):chồng

7.苦 :khổ     khổ cực, cùng khổ

苦い(にがい):đắng (vị đắng)
苦労(くろう):gian khổ, sự gian khổ, sự khó khăn
苦しい(くるしい):đau đớn, đau khổ
苦手(な)(にがて):kém, yếu

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét