Thứ Năm, 24 tháng 10, 2013

KANJI N3 SO-MATOME TUẦN 5 - NGÀY THỨ 1



1.礼 :lễ    lễ nghi, lễ nghĩa

お礼(おれい):sự cảm ơn, lời cảm ơn

2.伺 :tứ    hỏi thăm

伺う(うかがう):thăm hỏi, thăm viếng

3.遅 :trì     muộn

遅刻(ちこく):sự muộn, sự đến muộn
遅い(おそい):muộn, chậm, trễ
遅れる(おくれる):chậm trễ, muộn màng, tụt hậu

4.失 :thất    thất nghiệp, thất bại

失礼(しつれい):sự chào tạm biệt, sự xin lỗi, vô phép
失礼する(しつれいする):xin lỗi, tạm biệt, vô phép
失敗(しっぱい):thất bại

5.汗 :hãn   mồ hôi

汗(あせ):mồi hôi

6.念 :niệm    ý niệm, tưởng niệm

残念(ざんねん):sự đáng tiếc, đáng tiếc
記念(きねん):kỉ niệm

7.涙 :lệ    nước mắt

涙(なみだ):nước mắt

8.笑 :tiếu     cười

笑う(わらう):cười
笑顔(えがお):khuôn mặt tươi cười, vẻ mặt tươi cười
笑い(わらい):tiếng cười, sự chê cười


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét