Thứ Bảy, 19 tháng 10, 2013

KANJI N3 SO-MATOME - Tuần 4- Ngày 4

1.申 :thân    thân thịnh

申し込み(もうしこみ):sự đăng ký
申告(しんこく):sự trình báo, khai báo, thông báo
申す(もうす):nói là, được gọi là, tên là

2.記 :ký   thư ký, nhật ký

日記(にっき):nhật ký
記入(きにゅう):sự ghi vào; sự điền vào; sự viết vào, ghi vào ...
記号(きごう):ký hiệu, mã, mã hiệu
記事(きじ):ký sự

3.例 :lệ  ví dụ, tiền lệ, thông lệ, điều lệ

例(れい):ví dụ
例えば(たとえば):ví dụ

4.齢 :linh   tuổi

年齢(ねんれい):tuổi tác
高齢(こうれい):tuổi cao

5.歳 :tuế   tuổi, năm, tuế nguyệt

~歳(~さい):~ tuổi

6.性 :tính  tính chất, giới tính, bản tính, tính dục

性別(せいべつ):giới biệt
性格(せいかく):tính nết, tâm trạng, trạng thái, tình hình, tâm tính, tính cách
女性(じょせい):nữ giới
男性(だんせい):nam giới

7.連 :liên    liên tục, liên lạc

連休(れんきゅう):nghỉ dài hạn
連れて行く(つれていく):dẫn đi
連れて来る(つれてくる):dẫn đến

8.絡 :lạc   liên lạc

連絡(れんらく):liên lạc


Fanpage : Lớp học tiếng nhật

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét