Từ mới BÀI 3-MINANO NIHONGO – みんなの日本語
ここ:ở đây
2. そこ:ở đó
3. あそこ:ở đằng kia
4. どこ:ở đâu
5. こちら:ở đây . . . .
2. そこ:ở đó
3. あそこ:ở đằng kia
4. どこ:ở đâu
5. こちら:ở đây . . . .
NGỮ PHÁP BÀI 3-MINANO NIHONGO – みんなの日本語
1. ここ/そこ/あそこ/こちら/そちら/あちら.
Trong bài 2 chúng ta đã học các đại từ これ/それ/あれ để chỉ đồ vật. trong bài này chúng ta sẽ học các đại từ ここ/そこ/あそこ dùng để chỉ nơi chốn, vị trí..
+ ここ:Dùng để chỉ vị trí mà người nói đang đứng.
+ そこ:Dùng để chỉ vị trí mà người nghe đang đứng.
+ あそこ:Dùng để chỉ vị trí xa cả người nghe và người nói. . . . .
Trong bài 2 chúng ta đã học các đại từ これ/それ/あれ để chỉ đồ vật. trong bài này chúng ta sẽ học các đại từ ここ/そこ/あそこ dùng để chỉ nơi chốn, vị trí..
+ ここ:Dùng để chỉ vị trí mà người nói đang đứng.
+ そこ:Dùng để chỉ vị trí mà người nghe đang đứng.
+ あそこ:Dùng để chỉ vị trí xa cả người nghe và người nói. . . . .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét