Thứ Năm, 17 tháng 10, 2013

BÀI 4 -MINANO NIHONGO – みんなの日本語

Từ mới BÀI 4-MINANO NIHONGO – みんなの日本語

1. おく:đặt , để
2. ねる;ngủ
3. はたらく:làm việc
4. やすむ:nghỉ ngơi
5. べんきょうする:học tập
6. おわる:kết thúc . . . .  .

おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Trong bài trước chúng ta đã biết danh từ chỉ thịこれ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta cùng họcここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).

          Hội thoại 1:
A:    タワポンさん、ここ は うえのこうえん です。そこ は としょかん センター です。
       Karina, đây là công viên Ueno. Chỗ đó là thư viện trung tâm.
B:    あそこ は?
       Còn đằng kia? 
A:    あそこ は ふじだいがく の びょういん です。
       Đằng kia là bệnh viện của trường đại học Fuji。
B:    びょういん ですか
       Bệnh viện à? . . .  . 


Hội thoại - 会話 BÀI 4 - MINANO NIHONGO – みんなの日本語



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét