Từ mới BÀI 4-MINANO NIHONGO – みんなの日本語
1. おく:đặt , để
2. ねる;ngủ
3. はたらく:làm việc
4. やすむ:nghỉ ngơi
5. べんきょうする:học tập
6. おわる:kết thúc . . . . .
2. ねる;ngủ
3. はたらく:làm việc
4. やすむ:nghỉ ngơi
5. べんきょうする:học tập
6. おわる:kết thúc . . . . .
おはようございます: Các bạn, chào buổi sáng.
Trong bài trước chúng ta đã biết danh từ chỉ thịこれ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta cùng họcここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).
Hội thoại 1:
A: タワポンさん、ここ は うえのこうえん です。そこ は としょかん センター です。
Karina, đây là công viên Ueno. Chỗ đó là thư viện trung tâm.
B: あそこ は?
Còn đằng kia?
A: あそこ は ふじだいがく の びょういん です。
Đằng kia là bệnh viện của trường đại học Fuji。
B: びょういん ですか
Bệnh viện à? . . . .
Trong bài trước chúng ta đã biết danh từ chỉ thịこれ、それ、あれ。Tương tự, hôm nay chúng ta cùng họcここ、そこ、あそこ(chỗ này, chỗ đó, chỗ kia).
Hội thoại 1:
A: タワポンさん、ここ は うえのこうえん です。そこ は としょかん センター です。
Karina, đây là công viên Ueno. Chỗ đó là thư viện trung tâm.
B: あそこ は?
Còn đằng kia?
A: あそこ は ふじだいがく の びょういん です。
Đằng kia là bệnh viện của trường đại học Fuji。
B: びょういん ですか
Bệnh viện à? . . . .
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét