Từ mới Bài 2 - みんなの日本語
1. これ:cái này
2. それ:cái đó
3. あれ:cái kia
4. どれ:cái nào
5. ほん:sách .. . .
2. それ:cái đó
3. あれ:cái kia
4. どれ:cái nào
5. ほん:sách .. . .
1. これ / それ / あれ
これ / それ / あれlà những đại từ chỉ định. Chúng được dùng như những danh từ.
+ これ được dùng để chỉ một vật ở gần người nói.
+ それ được dùng để chỉ một vật ở gần người nghe.
+ あれ được dùng để chỉ một vật ở xa cả người nói và người nghe.
① それは辞書(じしょ)ですか。 Đó có phải là quyển từ điển không?
② これをください。 Cho tôi cái này. (Bài 3) ....
これ / それ / あれlà những đại từ chỉ định. Chúng được dùng như những danh từ.
+ これ được dùng để chỉ một vật ở gần người nói.
+ それ được dùng để chỉ một vật ở gần người nghe.
+ あれ được dùng để chỉ một vật ở xa cả người nói và người nghe.
① それは辞書(じしょ)ですか。 Đó có phải là quyển từ điển không?
② これをください。 Cho tôi cái này. (Bài 3) ....
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét