Thứ Năm, 31 tháng 10, 2013

KANJI N3 SO-MATOME -- TUẦN 5 - NGÀY THỨ 7




1.厚 :hậu    nồng hậu, hậu tạ

厚い(あつい):dày

2.泣 :khấp         khóc

泣く(なく):khóc

3.鳴 :minh    hót

鳴く(なく):kêu, hót, hú, rống
鳴る(なる):kêu hót hú, reo

4.初 :sơ     sơ cấp

初め(はじめ):đầu tiên
最初(さいしょ):đầu tiên, lúc đầu, mới đầu
初級(さいきゅう):sơ cấp, mức độ cơ bản, sơ khai

5.泊 :bạc     ngủ, lại

宿泊(しゅくはく):sự ngủ trọ, sự ở trọ lại
泊まる(とまる):dưng thuyền, đỗ lại, trực đêm
泊める(とめる):dừng lại; nghỉ lại, lưu trú

6.葉 :diệp     lá, hồng diệp, lạc diệp

紅葉(こうよう):cây thích ở Nhật Bản
葉(は):lá
言葉(ことば):từ ngữ, lời nói, ngôn ngữ, tiếng nói



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét