Đề bài .
生物にはふしぎな力がある。例えば、植物は生きる力がとても強い。切り取った茎を土にさしておくだけで、あっという間に元の大きさに成長することもあるほどだ。動物にも似たことが起こる。トカゲのしっぽやかにのはさみは、なくなると新しく生えてくる。しかし、人間の指はなくなると、二度と元には戻らない。ただ、髪の毛や手の爪は切ってもまた伸びる。このように、生物には切り取られた体の一部を、元に戻す力があるのだ。
生物のふしぎな力とは、どんなことだと言っているか。
1. 植物がとても早く生長できること。
2. 動物にも植物と同じ力があること。
3. なくなった体の一部が元に戻ること。
4. 人間にない力を植物が持っていること。
Sinh vật có khả năng kì lạ . Chẳng hạn như thực vật có khả năng sống rất mạnh mẽ .Chỉ cắm thân cây đã bị cắt cụt vào đất thì trong nháy mắt có thể lớn nhanh như cũ . Động vật cũng giống như vậy . Đuôi thằn lằn hay là càng con cua nếu bị mất thì mọc cái mới.Tuy nhiên, ngón tay con người, nếu bị cắt đứt thì không mọc trở lại như cũ.Tuy nhiên, tóc hay là móng tay dù cắt cũng mọc lại dài ra .Như thế này thì sinh vật có khả năng phục hồi lại một phần cơ thể đã bị cắt
Từ mới trong bài
Từ vựng | Kanji | Loại | Âm Hán | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
ふしぎ | (a-na) | kì lạ, kì quái | ||
きりとる | 切り取る | (v) | THIẾT THỦ | cắt cụt |
くき | 茎 | (n) | HÀNH | thân |
あっというまに | あっという間に | (adv) | GIAN | loáng một cái, trong nháy mắt |
もと | 元 | (n) | NGUYÊN | gốc, nguyên |
せいちょう | 成長 | (v,n) | THÀNH TRƯỞNG | trưởng thành, tăng trưởng |
にる | 似る | (v) | TỰ | giống, y như, tựa |
おこる | 起こる | (v) | KHỞI | xảy ra |
トカゲ | (n) | con thằn lằn | ||
しっぽ | (n) | đuôi | ||
カニ | (n) | con cua | ||
はさみ | (n) | càng (cua), kẹp, kéo | ||
なくなる | (v) | mất, chết | ||
はえる | 生える | (v) | SINH | mọc, lớn lên |
ゆび | 指 | (n) | CHỈ | ngón, ngón tay |
ただ | (adv) | chỉ, thế nhưng | ||
かみのけ | 髪の毛 | (n) | PHÁT MAO | tóc, mái tóc |
てのつめ | 手の爪 | (n) | THỦ TRẢO | móng tay |
のびる | 伸びる | (v) | THÂN | dài ra |
いちぶ | 一部 | (n) | NHẤT BỘ | một phần |
►~Vておく: sẵn, trước ~
►~(普通形)と: hễ mà, nếu mà ~
►~(普通形)ほどだ: tới mức là ~
Hướng dẫn
►Giải câu:Từ khóa là 「このように」đây là từ tóm tắt việc trình bày đoạn văn trên nên chú ý chỗ này, Sau đoạn văn cho ví dụ về khả năng kì lạ của thực vật, động vật là phần tóm tắt 「このように、生物には切り取られた体の一部を、元に戻す力があるのだ」. Do đó, đáp án đúng là câu 3.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét