Chủ Nhật, 20 tháng 10, 2013

KANJI N3 SO-MATOME - TUẦN 4 - NGÀY 5



1.届 :Giới    đưa đến

届ける(とどける):đến, chuyển đến
届く(とどく):tới, đạt tới ...

2.宅 :Trạch    nhà ở

自宅(じたく):nhà mình
宅配(たくはい):cả thế giới
お宅(おたく):quý vị, ông, bà ... (từ kính ngữ)

3.配 :phối     phối chi phối, phân phối

配達(はいたつ):sự phân phát, sự chuyển cho
心配(しんぱい):lo lắng
配る(くばる):phân phát, phân phối

4.希 :Hi    hi hữu, hi vọng

希望(きぼう):nguyện vọng

5.望 :Vọng     nguyện vọng,ước vọng, kỳ vọng

失望(しつぼう):sự thất vọng
望む(のぞむ):mong ước, kỳ ước, ao ước

6.荷 :Hà     hành lí

荷物(にもつ):hành lí
入荷(にゅうか):sự nhập hành
出荷(しゅっか):sự xuất hàng

7.換 :Hoán    giao hoán

交換(こうかん):sự trao đổi
乗り換え(のりかえ):đổi xe (rời xe này và lên xe khác)

8.額 :Ngạch     giá tiền, kim ngạch, hạn ngạch

金額(きんがく):kim ngạch, số tiền
半額(はんがく):nửa giá


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét