Thứ Ba, 22 tháng 10, 2013

KANJI N3 SO-MATOME TUẦN 4 - NGÀY 6



1.在 :tại     tồn tại, thực tại

不在(ふざい):đi vắng, không có mặt
現在(げんざい):hiện tại, hiện giờ, hiện nay lúc này

2.取 :thủ   lấy, nhận

取る(とる):lấy, xin (nghỉ), cầm ...
受け取る(うけとる):lý giải, tin tưởng, tiếp nhận, thu nhận


3.預 :dự    gửi

預金(よきん):tiền đặt cọc, tiền dự trữ
預ける(あずける):giao cho, giao phó, gửi

4.衣 :y     y phục

衣類(いるい):quần áo
衣服(いふく):y phục

5.参 :tham    tham chiếu, tham quan, tham khảo

参加(さんか):tham gia
参る(まいる):đi
参考書(さんこうしょ):sách tham khảo

6.達 :đạt      đạt tới, điều đạt, thành đạt

友達(ともだち):bạn bè
速達(そくたつ):gửi nhanh, chuyển phát nhanh
上達(じょうたつ):

7.勤 :cần    chuyên cần, cần lao

通勤(つうきん):sự đi làm
勤める(つとめる):làm việc, đản nhiệm, phục vụ

8.帯 :đới    nhiệt đới, ôn đới

帯(おび):đai , thắt lưng
携帯(けいたい):di động
時間帯(じかんたい):sự tranh thủ thời gian



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét