Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013

Vたばかり - Vừa mới

〜たばかり

Vたばかり

意味
 Vừa mới (làm gì)
1.
すみません。ご飯を食べたばかりなので、おなかはまだいっぱいです。 
Xin lỗi. Tôi vừa mới ăn xong nên bụng vẫn còn no.
2.
今、家に帰ったばかりだ。
Bây giờ, tôi mới vừa về nhà thôi.
3.
木村さんは先月この会社に入ったばかりです。
Chị Kimura mới vào công ty tháng trước.
4.
このコンピューター1年前に買ったばかりなのに、もうすっかり時代遅れだわ。
Mặc dù vừa mua máy tính này cách nay 1 năm nhưng hoàn toàn đã lạc hậu.
5.
その学生は大学を出たばかりです。
Học sinh đó vừa tốt nghiệp đại học.
6.
この本は出版されたばかりです。
Cuốn sách này vừa mới xuất bản.
説明
☞Dùng để thể hiện một hành động vừa mới kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại.
☞Mẫu câu này biểu thị một việc gì đó xảy ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu (theo cảm nhận của người nói). Khoảng thời gian thực tế từ lúc sự việc đó xảy ra đến thời điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau, nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu câu này.
注意
Trong văn nói, có thể chuyển thành “ばっか”.
Vたばっか
まさか、今起きたばっかなの。
Có lẽ nào, bây giờ mới dậy đó hả?
Nguồn : Lophoctiengnhat.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét