Chủ Nhật, 17 tháng 11, 2013

KANJI N3 SO-MATOME - TUẦN 6 - NGÀY THỨ 6


1.政 :chính      chính phủ, chính trị, chính sách, hành chính

政治(せいじ):chính trị
政治家(せいじか):chính trị gia

2.府 :phủ      chính phủ

政府(せいふ):chính phủ
都道府県(とどうふけん):sự phân chia hành chính của nhật bản

3.改 :cải     cải cách cải chính

改正(かいせい):cải chính
改札口(かいさつぐち):cổng soát vé
改める(あらためる):cải thiện, sửa đổi, thay đổi

4.否 :phủ    phủ định, phủ quyết

否定(ひてい):phủ định

5.的 :đích     mục đích, đích thực

否定的(ひていてき):phủ nhận, không nhận
目的(もくてき):mục đích
国際的(こくさいてき):mang tính quốc tế
個人的(こじんてき):riêng, cá nhân, thuộc về cá nhân

6.実 :thực      sự thực, chân thực

実際に(じっさいに):thật là ...
実は(じつは):thật ra là ...
実験(じっけん):thí nghiệm

7.欠 :khiếm     khiếm khuyết

欠点(けってん):khuyết điểm
欠席(けっせき):sự vắng mặt, sự nghỉ học
欠ける(かける):thiếu

8.専 :chuyên     chuyên môn, chuyên quyền

専門(せんもん):chuyên môn
専門家(せんもんか):nhà chuyên môn


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét