とても〜ない | ||
とても Vない
| ||
意味
Không thể nào mà
| ||
1. |
そんなこと、わたしにはとてもできない。
| Cái việc như thế, tôi không thể nào mà làm được đâu. |
2. |
たくさん食べたから、もう一個もとても食べられないよ。
| Tôi đã ăn nhiều rồi nên một cái nữa thì cũng không thể nào mà ăn nổi đâu. |
3. |
この仕事を1日でやることは僕にはとてもできない。
| Làm công việc này trong 1 ngày đối với tôi không thể nào mà làm được. |
4. |
この美しい家はとても高くて買えない。
| Ngôi nhà đẹp này rất đắt không thể mua được. |
5. |
この本はとても難しいので私には読めない。
| Cuốn sách này rất khó tôi không thể nào mà đọc được. |
説明
Dùng để thể hiện một cách mạnh mẽ rằng không thể nào làm được việc gì đó.
| ||
注意
☞Động từ chính thường được chia ở thể khả năng hoặc là tự động tự chỉ khả năng.
とてもV可能形ない/見えない、わからない、聞こえないなど
彼の説明が悪かったので、とても何もわからないよ。
Cách giải thích của anh ta tệ quá nên rất không hiểu gì cả.
|
Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013
とても〜ない : Không thể nào mà . .
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét