Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013

とても〜ない : Không thể nào mà . .

とても〜ない

とても ない

意味
 Không thể nào mà
1.
そんなこと、わたしにはとてもできない。 
Cái việc như thế, tôi không thể nào mà làm được đâu.
2.
たくさん食べたから、もう一個もとても食べられないよ。
Tôi đã ăn nhiều rồi nên một cái nữa thì cũng không thể nào mà ăn nổi đâu.
3.
この仕事を1日でやることは僕にはとてもできない。
Làm công việc này trong 1 ngày đối với tôi không thể nào mà làm được.
4.
この美しい家はとても高くて買えない。
Ngôi nhà đẹp này rất đắt không thể mua được.
5.
この本はとても難しいので私には読めない。
Cuốn sách này rất khó tôi không thể nào mà đọc được.
説明
Dùng để thể hiện một cách mạnh mẽ rằng không thể nào làm được việc gì đó.
注意
☞Động từ chính thường được chia ở thể khả năng hoặc là tự động tự chỉ khả năng.
とてもV可能形ない/見えない、わからない、聞こえないなど
彼の説明が悪かったので、とても何もわからないよ。
 Cách giải thích của anh ta tệ quá nên rất không hiểu gì cả.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét