Thứ Năm, 14 tháng 11, 2013

KANJI N3 SO-MATOME - TUẦN 6 - NGÀY THỨ 4



1.戦 :chiến     chiến tranh, chiến đấu

戦後(せんご):sau chiến tranh, thời kỳ sau chiến tranh
戦う(たたかう):đánh nhau, giao chiến
戦争(せんそう):chiến tranh

2.経 :kinh      kinh tế, sách kinh, kinh độ

経済(けいざい):kinh tế
経営(けいえい):kinh doanh

3.済 :tế     kinh tế, cứu tế

経済(けいざい):kinh tế
済む(すむ):kết thúc, hoàn tất

4.成 :thành     thành tựu, hoàn thành, trở thành

成長(せいちょう):tăng trưởng
完成(かんせい):sự hoàn thành

5.貿 :mậu     mậu dịch, trao đổi

貿易(ぼうえき):thương mại

6.易 :dị, dịch      dễ, dịch chuyển

貿易(ぼうえき):thương mại
易しい(やさしい):dễ

7.輸 :thâu     thâu nhập, thâu xuất

輸入(ゆにゅう):nhập khẩu
輸出(ゆしゅつ):xuất khẩu
輸送(ゆそう):sự chuyên chở, sự dịch chuyển, sự vận tải

8.相 :tương, tướng     tương đương, tương hỗ, tương tự, thủ tướng

相談(そうだん):cuộc trao đổi, sự trao đổi
相手(あいて):đối tượng
首相(しゅしょう):thủ tướng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét