〜らしい | ||
普通形[Aな、Nだ] らしい
| ||
意味
Có vẻ là, dường như là, nghe nói là
| ||
1. |
東京ではもう桜が咲いているらしいです。
| Ở Tokyo nghe nói là hoa anh đào cũng đang nở rồi. |
2. |
その映画はあまり面白くないらしいので、他の映画にしました。
| Bộ phim đó trông có vẻ không thú vị lắm nên tôi đã chọn phim khác. |
3. |
うちの電話はどこか故障しているらしい。
| Điện thoại nhà tôi dường như đang bị hư hỏng ở đâu đó. |
4. |
田中さんは音楽が好きらしい。
| Bạn Tanaka có vẻ thích âm nhạc. |
5. |
あの家ではパーティーがあるらしい。
| Hình như là có buổi tiệc ở nhà đó. |
説明
Dùng để thể hiện lại những gì người nói nhìn thấy, nghe thấy, cảm nhận thấy.
| ||
注意
☞Dùng để biểu hiện sự suy luận chắc chắn từ thông tin đã nghe được về chủ đề, chứ không hẳn chỉ là truyền đạt lại thông tin.
♦ Ví dụ:
あの人は何なの?ゆきさんの友達らしいだ。
Cái người kia là gì vậy? Trông có vẻ là bạn của Yuki.
☞“らしい”còn được dùng sau một số danh từ để thể hiện hành vi, tính cách của con người.
Nらしい=子供らしい、女らしい、男らしい、大人らしいなど
5歳だが、話し方は子供らしくない。
Mới có 5 tuổi thôi nhưng cách nói chuyện thì không có vẻ con nít đâu.
|
Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013
〜らしい : Nghe nói là - Dường như là - Có vẻ là
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét