Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013

ようになる ~ Trở nên - Trở thành

ようになる

V辞書形    ようになる

意味
 Trở nên, trở thành
1.
日本語が話せるようになりました。
Tôi đã trở nên có thể nói tiếng Nhật được rồi.
2.
早くピアノが上手に弾けるようになりたいな。
Tôi muốn nhanh chóng trở nên có thể đàn piano thật hay.
3.
もう6ヵ月たてば流暢にドイツが話せるようになるでしょう。
Nếu đã trải qua 6 tháng thì có thể trở nên nói được tiếng Đức một cách trôi chảy.
4.
一部の赤ちゃんは、1歳になる前に泳げるようになる。
Một số đứa bé trở nên có thể bơi được khi chưa được 1 tuổi.
5.
慣れると軽視するようになる。
Nếu quen thì trở nên xem thường.
説明
Dùng để thể hiện một sự biến đổi, thay đổi.
注意
☞Thường dùng với động từ thể khả năng hoặc tự động từ thể hiện khả năng.
V可能形/見える、わかる、聞こえるなど + ようになる
田中さんが教えてもらったので、今もわかるようになりました。
Vì anh Tanaka đã chỉ cho nên giờ cũng đã hiểu rồi.
☞Thể phủ định nối tiếp, thể hiện sự biến đổi phủ định.
Vないように→なくなる
高いビルが建ったので、まどから山が見えなくなりました。
Vì toà nhà cao đã xây lên nên trở nên không thể nhìn thấy núi từ cửa sổ nữa.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét