Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013
KANJI N3 SO-MATOME - TUẦN 6 - NGÀY THỨ 2
1.求 :cầu yêu cầu, mưu cầu
要求(ようきゅう):sự yêu câu, sự đòi hỏi, yêu sách
求人(きゅうじん):sự tìm người, sự tuyển dụng
求める(もとめる):tìm kiếm, yêu cầu, mong muốn
請求書(せいきゅうしょ):công nhân bốc dỡ
2.募 :mộ mộ tập, chiêu mộ
募集(ぼしゅう):sự chiêu mộ, sự tuyển mộ
3.職 :chức chức vụ, từ chức
職場(しょくば):nơi làm việc
転職(てんしょく):sự đổi nghề, sự chuyển việc
職業(しょくぎょう):nghề nghiệp
職員(しょくいん):công chức, viện chức
4.容 :dung dung mạo,hình dung, nội dung, dung nhận
美容院(びよういん):thẩm mỹ viện
内容(ないよう):nội dung
5.技 :kĩ kĩ thuật, kĩ nghệ
技術(ぎじゅつ):kĩ thuật
技術者(ぎじゅつしゃ):nhà kĩ thuật
6.般 :bàn, ban nhất ban
一般(いっぱん):cái chung, cái thông thường, người dân, dân chúng
7.務 :vụ chức vụ, nhiệm vụ
事務(じむ):công việc
事務所(じむしょ):nơi làm việc, bàn giấy
公務員(こうむいん):công chức, nhân viên nhà nước
8.課 :khóa khóa học, chính khóa
課長(かちょう):trưởng nhóm, trưởng khoa
第1課(だい1か):bài 1
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét