~ ことになる
| ||
Vる・Vない + ことになる
| ||
意味
Được quyết định là, được sắp xếp là, trở nên
| ||
1. |
来年イギリスへ引っ越すことになりました。
| Tôi đã được quyết định là sẽ chuyển đến Anh vào năm sau. |
2. |
一生懸命頑張らなければ、後悔することになりますよ。
| Nếu không cố gắng hết sức thì sau này sẽ (trở nên) hối hận đấy. |
3. |
この仕事を引き受けると他の町へ引っ越すことになる。
| Tôi đã được quyết là sẽ chuyển đến thành phố khác nếu tiếp nhận công việc này. |
4. |
この証拠から彼は無罪ということになる。
| Từ chứng cớ này anh ấy được quyết định là vô tội. |
5. |
そのために仕事を失うことになるかもしれない。
| Chính vì điều đó mà có thể sẽ trở nên mất việc. |
説明
☞Dùng khi thể hiện sự việc đã được quyết định, sắp xếp rồi.
☞Dùng khi muốn nói rằng: từ một tình huống nào đó thì suy ra đương nhiên là như thế.
| ||
注意
☞Mẫu câu thường xuyên được sử dụng vì khi thể hiện ý nghĩa được quyết định thì không nhất thiết phải có người/nhân tố đã ra quyết định trong câu.
☞Đối với ý nghĩa “trở nên” thì phía trước thì có tình huống giả định hoặc giải thích lý do cho sự đương nhiên đó.
|
Thứ Ba, 5 tháng 11, 2013
~ ことになる ~ Được quyết định là , được sắp xếp là , trở nên
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét