Chủ Nhật, 3 tháng 11, 2013
KANJI N3 SO-MATOME -- TUẦN 6 - NGÀY THỨ 1
1.報 :báo báo cáo, báo thù, báo đáp
予報(よほう):dự báo
報告(ほうこく):báo cáo
2.晴 :tình trong xanh
晴れる(はれる):nắng, tạnh
晴れ(はれ):trời nắng
3.雲 :vân mây
雲(くも):mây
4.吹 :xúy thổi, cổ xúy
吹く(ふく):thổi
5.暖 :noãn ấm
暖かい(あたたかい):ấm áp
暖房(だんぼう):máy sưởi, sự sưởi ấm
6.雪 :tuyết tuyết
雪(ゆき):tuyết
7.震 :chấn địa chấn
地震(じしん):địa chấn, động đất
振動(しんど):chấn động
8.波 :ba sóng, phong ba
電波(でんぱ):sóng điện
波(なみ):sóng
津波(つなみ):sóng cồn, sóng triều
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét