Thứ Tư, 22 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 2 - NGÀY THỨ 3 - PART 1


1.温 --- Ôn - ôn hòa, ôn tồn

温度(おんど):nhiệt độ
温室(おんしつ):nhà kính
体温計(たいおんけい):nhiệt kế
温かい(あたたかい):ấm áp nồng hậu

2.冷 --- Lãnh - lạnh, lãnh đạm

冷静(れいせい):bình tĩnh, điềm tĩnh
冷える(ひえる):nguội đi, lạnh đi
冷たい(つめたい):lạnh (cảm giác với đồ vật như kem)
冷やす(ひやす): làm lạnh

3.緑 --- Lục - xanh lục

緑茶(りょくちゃ):trà xanh
緑(みどり):màu xanh lục
新緑(しんりょく):màu xanh tươi

4.紅 --- Hồng - hồng quân

紅茶(こうちゃ):Hồng trà, trà đạo
口紅(くちべに):ống son, son môi, thỏi son

5.玉 --- Ngọc - ngọc

水玉(みずたま):giọt nước
玉(たま):bóng, đồng tiền xu
十円玉(じゅうえんだま):đồng 10 yên

6.返 --- Phản - trở lại

返事(へんじ):hồi âm, sự trả lời
返金(へんきん):sự trả lại, sự hoàn lại
返す(かえす):trả lại, hoàn lại
返却(へんきゃく):trở lại, trả lại, quay lại

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét