1.割 Cát chia cắt, cát cứ
分割(ぶんかつ):sự phân cắt
割引(わりびき):sự giảm giá, sự hạ giá
割れる(われる):hỏng, vỡ
時間割(じかんわり):thời gian biểu
2.増 Tăng gia tăng, tăng tốc
増える(ふえる): gia tăng
割増(わりまし):tiền trả thêm, tiền thưởng
増加(ぞうか):sự gia tăng, sự thêm vào
3.優 Ưu ưu việt, ưu thế, ưu tiên
優先(ゆうせん):sự ưu tiên
優しい(やさしい):dịu dàng, dễ tính
優れる(すぐれる):ưu việt, xuất sắc
4.席 Tịch chủ tịch, xuất tịch
席(せき):chỗ ngồi
指定席(していせき):chỗ ngồi đã định sẵn
出席(しゅっせき):có mặt, sự có mặt
5.側 Trắc bên cạnh
~側(~かわ):phía ~
側面(そくめん):mặt bên, một bên, một mặt
両側(りょうがわ):hai bên
6.座 Tọa chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ
座る(すわる):ngồi
座席(ざせき):chỗ ngồi, hạng
銀行口座(ぎんこうこうざ):ngân khoản
7.寄 Kí kí gửi, kí sinh
寄る(よる):ghé qua, tụ tập chồng chất, gặp gỡ, dựa vào
寄付(きふ):sự cho tặng, sự kính tặng
年寄る(としよる) cố vấn
取り寄せる(とりよせる):giữ lại mang lại, gửi đến
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét