Thứ Sáu, 10 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 1 - NGÀY THỨ 5 - PART 2

1.割  Cát     chia cắt, cát cứ

分割(ぶんかつ):sự phân cắt
割引(わりびき):sự giảm giá, sự hạ giá
割れる(われる):hỏng, vỡ
時間割(じかんわり):thời gian biểu

2.増  Tăng       gia tăng, tăng tốc

増える(ふえる): gia  tăng
割増(わりまし):tiền trả thêm, tiền thưởng
増加(ぞうか):sự gia tăng, sự thêm vào

3.優  Ưu      ưu việt, ưu thế, ưu tiên

優先(ゆうせん):sự ưu tiên
優しい(やさしい):dịu dàng, dễ tính
優れる(すぐれる):ưu việt, xuất sắc

4.席  Tịch    chủ tịch, xuất tịch

席(せき):chỗ ngồi
指定席(していせき):chỗ ngồi đã định sẵn
出席(しゅっせき):có mặt, sự có mặt

5.側  Trắc      bên cạnh

~側(~かわ):phía ~
側面(そくめん):mặt bên, một bên, một mặt
両側(りょうがわ):hai bên

6.座   Tọa      chỗ ngồi, tọa đàm, tọa độ

座る(すわる):ngồi
座席(ざせき):chỗ ngồi, hạng
銀行口座(ぎんこうこうざ):ngân khoản

7.寄  Kí      kí gửi, kí sinh

寄る(よる):ghé qua, tụ tập chồng chất, gặp gỡ, dựa vào
寄付(きふ):sự cho tặng, sự kính tặng
年寄る(としよる) cố vấn
取り寄せる(とりよせる):giữ lại mang lại, gửi đến

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét