Thứ Ba, 7 tháng 1, 2014

KANJI N2 SO-MATOME - TUẦN 1- NGÀY 4 - PART 1

PART 1:

1.鉄   thiết      sắt, thiết giáp, thiết đạo

地下鉄(ちかてつ):tàu điện ngầm
私鉄(してつ):đường sắt tư doanh

2.窓    song     cửa sổ

窓(まど):cửa sổ
同窓会(どうそうかい):hộ học sinh cùng trường, hội cùng lớp
窓口(まどぐち):của bán vé

3.符  phù     phù hiệu

切符(きっぷ):vé

4.精    tinh     tinh lực, tinh túy

精算(せいさん):sự tính toán chính xác
精神(せいしん):tinh thần

5.算   toán      tính toán, kế toán, toán học

計算(けいさん):kế toán, sự tính toán, thanh toán
引き算(ひきざん):phép trừ

6.改     cải      cải chính, cải cách

改正(かいせい):sự cải chính sự sửa chữa
改める(あらためる):sửa đổi, cải thiện, thay đổi

7.札        trát         tiền giấy

札(ふだ):tiền giấy, thẻ nhãn
改札口(かいさつぐち):cổng soát vé



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét