PART 1:
1.鉄 thiết sắt, thiết giáp, thiết đạo
地下鉄(ちかてつ):tàu điện ngầm
私鉄(してつ):đường sắt tư doanh
2.窓 song cửa sổ
窓(まど):cửa sổ
同窓会(どうそうかい):hộ học sinh cùng trường, hội cùng lớp
窓口(まどぐち):của bán vé
3.符 phù phù hiệu
切符(きっぷ):vé
4.精 tinh tinh lực, tinh túy
精算(せいさん):sự tính toán chính xác
精神(せいしん):tinh thần
5.算 toán tính toán, kế toán, toán học
計算(けいさん):kế toán, sự tính toán, thanh toán
引き算(ひきざん):phép trừ
6.改 cải cải chính, cải cách
改正(かいせい):sự cải chính sự sửa chữa
改める(あらためる):sửa đổi, cải thiện, thay đổi
7.札 trát tiền giấy
札(ふだ):tiền giấy, thẻ nhãn
改札口(かいさつぐち):cổng soát vé
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét