Thứ Tư, 15 tháng 1, 2014
KANJI N2 - TUẦN 2 - NGÀY THỨ 1 - PART 2
1.期 --- Kì - thời kì, kì hạn
定期(ていき):định kì, thường kì
定期券(ていきけん):vé tháng, vé thường kì
期間(きかん):kì, thời kì
2.販 --- Phán - bán, phán mại
販売(はんばい):việc bán hàng
自動販売機(じどうはんばいき):máy bán hàng tự động
3.指 --- Chỉ - chỉ định chỉ số
指定席(していせき):chỗ ngồi đã được định sẵn
指(ゆび):ngón tay
指す(さす):chỉ ra, dâng lên nhằm hướng
4.調 --- Điều, điệu - điều tra, thanh điệu, điều hòa, giai điệu
調整(ちょうせい):điều chỉnh, chỉnh sửa
調べる(しらべる):tìm hiểu
調子(ちょうし):tình trạng
5.整 --- Chỉnh - chỉnh hình, điều chỉnh
整理券(せいえいけん):vé số
整備(せいび):sự chuẩn bị, sự thu gọn, sưu tập
整う(ととのう):được chuẩn bị, được sắp xếp
6.表 --- Biểu - biểu diễn, phát biểu, bảng biểu
表(ひょう):bảng biểu
時刻表(じこくひょう):bảng hiệu hướng dẫn, thời khóa biểu
発表(はっぴょう):phát biểu
表(おもて):mặt trước
表す(あらわす):biểu thị, biểu lộ, xuất ra
7.示 --- Thị - biểu thị
掲示(けいじ):sự thông báo, sự thông tri, yết thị
指示(しじ):sự chỉ thị, sự chỉ dẫn
示す(しめす):biểu thị ra, cho thấy, chỉ ra, đưa ra, xuất trình
表示(ひょうじ):biểu thị
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét