Thứ Bảy, 11 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 1 - NGÀY THỨ 6 - PART 1

1.郵 --- Bưu  - bưu điện

郵便(ゆうびん):bưu điện
郵送(ゆうそう):thư từ, thư tín

2.局  --- Cục - cục điện, cục kế hoạch

郵便局(ゆうびんきょく):bưu cục, bưu điện
薬局(やっきょく):hiêu thuốc, cửa hàng dược phẩm
放送局(ほうそうきょく):đài truyền hình, đài phát thanh

3.貯 --- Trữ - tàng trữ, lưu trữ

貯金(ちょきん):tiết kiệm tiền

4.包 --- Bao - bao bọc

包む(つつむ):gói, bọc
包帯(ほうたい):sự băng bó

5.達  --- Đạt - thành đạt, phát đạt, hữu đạt

速達(そくたつ):chuyển phát nhanh
発達(はったつ):phát đạt
友達ともだち):bạn bè

6.際 --- Tế - quốc tế

国際(こくさい):quốc tế
実際に(じっさいに):thật là
~の際(~のさい):rìa, ven, dịp này lần này ...


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét