Thứ Sáu, 17 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN THỨ 2 - NGÀY THỨ 2 - PART 1

1.現   Hiện - xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện tượng, hiện hình

現金(げんきん):tiền mặt
現れる(あらわれる):xuất hiện, lộ ra
表現(ひょうげん):sự biểu hiện, sự diễn tả

2.支 - Chi - chi nhánh

支店(してん):công ty chi nhánh, cửa hàng chi nhánh
支える(ささえる):nâng đỡ, ngăn chặn, chống lên, đội
支持(しじ):sự giúp đỡ, sự duy trì, sự chống đỡ

3.払 - Phất - trả tiền

払う(はらう):trả tiền
支払う(しはらう):chi trả

4.預 - Dự - gửi

預金(よきん):tiền gửi, tiền đặt cọc, tiền dự trữ
預ける(あずける):giao cho, giao phó, gửi
預かる(あずかる):trông nom chăm sóc, canh giữ

5.戻 - Lệ - quay lại

戻る(もどる):quay lại, trở lại, hồi lại
払い戻し(はらいもどし):hoàn trả (tiền)

6.残 - Tàn - tàn dư, tàn tích, tàn đảng

残る(のこる):còn lại, dư lại
残す(のこす):bỏ lại, để lại
残高照会(ざんだかしょうかい):số dư tài khoản

7.照 - Chiếu - tham chiếu

照明(しょうめい):sự chiếu sáng, ánh sáng, đèn
照らす(てらす):chiếu sáng, dọi theo, chiếu theo
対照的(たいしょうてき):tương phản


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét