1.現 Hiện - xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện tượng, hiện hình
現金(げんきん):tiền mặt
現れる(あらわれる):xuất hiện, lộ ra
表現(ひょうげん):sự biểu hiện, sự diễn tả
2.支 - Chi - chi nhánh
支店(してん):công ty chi nhánh, cửa hàng chi nhánh
支える(ささえる):nâng đỡ, ngăn chặn, chống lên, đội
支持(しじ):sự giúp đỡ, sự duy trì, sự chống đỡ
3.払 - Phất - trả tiền
払う(はらう):trả tiền
支払う(しはらう):chi trả
4.預 - Dự - gửi
預金(よきん):tiền gửi, tiền đặt cọc, tiền dự trữ
預ける(あずける):giao cho, giao phó, gửi
預かる(あずかる):trông nom chăm sóc, canh giữ
5.戻 - Lệ - quay lại
戻る(もどる):quay lại, trở lại, hồi lại
払い戻し(はらいもどし):hoàn trả (tiền)
6.残 - Tàn - tàn dư, tàn tích, tàn đảng
残る(のこる):còn lại, dư lại
残す(のこす):bỏ lại, để lại
残高照会(ざんだかしょうかい):số dư tài khoản
7.照 - Chiếu - tham chiếu
照明(しょうめい):sự chiếu sáng, ánh sáng, đèn
照らす(てらす):chiếu sáng, dọi theo, chiếu theo
対照的(たいしょうてき):tương phản
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét