Thứ Bảy, 21 tháng 12, 2013

KANJI N2 SO-MATOME - TUẦN 1- NGÀY 3

1.営  doanh    doanh nghiệp, kinh doanh, doanh trại

営業(えいぎょう):sự kinh doanh, sự bán hàng

2.放  phóng     giải phóng, phóng hỏa, phóng lao

放送(ほうそう):sự phát thanh, sự lan truyền
放す(はなす):buông tay, dời tay, dừng tay
解放(かいほう):giải phóng, sự giải phóng, thoát khỏi

3.押   áp      ấn

押す(おす):ấn, nhấn
押さえる(おさえる):giữ, nắm bắt, bắt được, nắm bắt, nắm giữ
押入れ(おしいれ):tử tường

4.準  chuẩn, tiêu chuẩn, chuẩn bị

準備(じゅんび):chuẩn bị
準急(じゅんきゅう):tàu tốc hành thường
水準(すいじゅん):mực nước, trình độ
準決勝(じゅんけっしょう):trận bán kết, bán kết

5.備 bị      trang bị, phòng bị, thiết bị

備品(びひん):thiết bị
備える(そなえる):chuẩn bị, phòng bị, trang bị, lắp đặt, sẵn có
備え付け(そなえつけ):sự lắp đặt, sự chuẩn bị , sự sẵn có

6.定   định     quyết định, thiết định, định mệnh

定員(ていいん):sức chứa
定食(ていしょく):xuất cơm
定規(じょうぎ):thước kẻ
定休日(ていきゅうび):ngày nghỉ thường kì

7.流 lưu     lưu lượng, hạ lưu, lưu hành

流行(りゅうこう):sự lưu hành, bệnh dịch, mốt ...
流れる(ながれる):chảy, trôi chảy
流す(ながす):cho chảy, cho chảy đi, làm lan truyền

8.清   thanh      thanh bạch, trong sạch

清書(せいしょ):bản copy sạch
清い(きよい):trong trẻo, quý tộc, trong sạch
清流(せいりゅう):sự thanh tịnh, trong sạch, sự tinh khiết

9.掃  tảo     quét

清掃(せいそう):sự dọn dẹp
掃く(はく):quét, chải, thu thập, tập hợp lại

10.閉  bế      bế mạc, bế quan

閉会(へいかい):bế mạc hội nghị
閉まる(しまる):bị đóng, đóng (tự động từ)
閉める(しめる):đóng (tha động từ)
閉店(へいてん):sự đóng cửa hàng

11.点  điểm     điểm số. điểm hỏa

~点(~てん):~ điểm
点(てん):điểm, dấu chấm
欠点(けってん):khuyết điểm, thiếu sót

12.検   kiểm      kiểm tra

点検(てんけん):kiểm điểm
検問(けんもん):sự kiểm tra, sự thanh tra

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét