Thứ Sáu, 13 tháng 12, 2013

LƯỢNG TỪ TIẾNG NHẬT

LƯỢNG TỪ TIẾNG NHẬT


Giả sử bạn nói "ba chiếc xe hơi / ba cái xe hơi" thì bạn sẽ nói trong tiếng Nhật là thế nào? "San jidousha"? "Mitsu no jidousha"? "Mitsu no kuruma?"

Thật ra tiếng Nhật có lượng từ riêng để đếm máy móc, xe cộ, đó là: 台 (だい)

Ba chiếc xe hơi = 車三台 (くるま さん だい)

Dưới đây tôi liệt kê một số lượng từ hay dùng:

Đếm người: 人 (にん)

Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...): 名 (めい)

Đếm máy móc, xe cộ: 台 (だい)

Đếm tờ (giấy): 枚 (まい)

Đếm số bộ (bộ hồ sơ): 部 (ぶ)

Đếm quyển (sách): 冊 (さつ)

Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): 本 (ほん) (một cây = 一本 ippon)

Đếm số lần: 回 (かい),

ví dụ "ba lần = 三回 sankai"
Đếm lầu (tầng): 階 kai (kanji: giai (giai cấp)), chú ý "tầng ba" sẽ là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống

Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền: 軒 (けん) (kanji: hiên)

Đếm số kiện, số vấn đề: 件 (けん)

Đếm bìa đậu: 丁 (ちょう) ("đinh")

Đếm giờ: 時間 (じかん) ("thời gian")

Đếm phút: 分 (ふん)

Đếm giây: 秒 (びょう)

Đếm con vật: 匹 (ひき) (một con: ippiki)

Đếm gà, gia cầm: 羽 (わ) ("vũ" = cánh)

Đếm gia súc: 頭 (とう) ("đầu")

Đếm số lần lớn hơn: 倍 (ばい) ("bội")

Đếm cái/chiếc: 個 (こ) ("cá")

Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn: 泊 (はく) (một đêm: ippaku)

Đếm số ghế (xe hơi): 席 (せき) ("tịch")

Đếm số toa xe, toa tàu: 車両 (しゃりょう) ("xa lưỡng")

Đếm số bữa ăn: 膳 (ぜん) ("thiện" = bữa ăn, khác với 善 "thiện" nhé)

Đếm giọt chất lỏng: 滴 (てき)

Đếm số cách làm: 通り (とおり)

Đếm số thư: 通 (つう)

Đếm số điểm (điểm, vấn đề): 点 (てん)

Đếm số loại: 種類 (しゅるい)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét