Thứ Bảy, 14 tháng 12, 2013

NGỮ PHÁP N2 - TUẦN 1 - NGÀY THỨ 3


I. Mẫu ~はもとより~も(~wa moto yori mo)
Ý nghĩa: ~thì đương nhiên (đến mức không cần nói)
Cấu trúc: Rất đơn giản. Chỉ là danh từ kết hợp với はもとより~も(wa moto yori~mo)

Ví dụ
1. 家には、車はもとより自転車もない ん だ。
Uchi ni wa, kuruma wa moto yori jitensha mo nain da.
Nhà tôi thì ô tô là đương nhiên, mà xe đạp cũng không có.

2. 地震で被害を受けた人々の救援の為 に , 医者はもとより、多くのボランティ ア も駆けつけた。
Jishin de higai wo uketa hitobito no kyuuen no tame ni, isha wa moto yori, ooku no borantia mo kake-tsuketa.
Để cứu viện cho những người chịu thiệt hại của động đất, ban đầu là bác sĩ, sau là nhiều tình nguyện viên cũng đã đến gấp

※ Trong thực tế làm bài thi hoặc trong giao tiếp, bạn cũng có thể gặp mẫu Nはもちろん~も~ (N wa mochiron ~mo~). Cách nói này thì không trang trọng bằng はもとより~も~ (không những thế còn cứng nhắc nữa là đằng khác)


II. Mẫu N1 はともかく(として) N2 は/が(N1 wa tomokaku (toshite) N2 wa/ga~)
Ý nghĩa: Tạm thời không nghĩ đến~, Tạm thời gác chuyện~ sang 1 bên
Cấu trúc: Nhìn ở trên thì các bạn hình dung ra ngay là mình sẽ kết hợp trực tiếp danh từ với はともかく(として).

Ví dụ
1. 私は話すことはともかく、書くこと は 下手だ.
Watashi wa hanasu koto wa tomo kaku, kaku koto wa heta da.
Tớ thì chẳng nói đến việc nói, viết đã kém rồi

2. この店のラーメンは味はともかくと し て、値段は安い.
Kono mise no raamen wa aji wa tomokaku toshite nedan wa yasui.
Mì của cửa hàng này, chưa nói đến vị, giá cả khá rẻ rồi.


III. Mẫu ~まだしも (~wa mada shimo)
Đây là 1 cấu trúc mới, hôm nay Say cũng mới đọc đến 
Ý nghĩa: Nếu là ~ thì có thể một chút nhưng ~
Cấu trúc: Danh từ は/ならまだし

Ví dụ
1. 私の英語力では、旅行はまだしも、 留 学なんて無理です。
Watashi no eigoryoku de wa, ryokou wa mada shimo, ryuugaku nante muri desu.
Với khả năng tiếng Anh của tớ, nếu đi du lịch thì được, nhưng để du học thì quá sức.

2. 10分や20分ならまだしも,1時間も持て ません.
10pun ya 20pun nara mada shimo, ichijikan mo motemasen.
Anh có thể đợi 10 hoặc 20 phút, nhưng anh không thể chờ cả 1 giờ đồng hồ.


IV. Mẫu ~はぬきにして (~wa nuki ni shite)
Ý nghĩa: Không có ~ (ở trạng thái không có~ hoặc lược bớt~)
Cấu trúc
N1 (を)/は + 抜きのN2(nuki no N2)/ 抜きにして(nuki ni shite)/ 抜きで(nuki de)/ 抜きに(nuki ni)
N1 (を) + 抜きにして(は)/ 抜きで(は)/ 抜きに(は) + V-れない

Ví dụ
1. 彼女は世辞抜きに素晴らしい人だ.
Kanojo wa seji nuki ni subarashii hito da.
Không cần 1 lời khen, cô ấy là 1 người tuyệt vời.

2. 朝食抜きで会社へ行くサラリーマン が 多いらしい.
Choushoku nuki de kaisha e iku salariiman ga ooi rashii.
Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét