Thứ Năm, 19 tháng 12, 2013

KANJI N2 SOMATOME TUẦN 1 - NGÀY THỨ 2

1.喫    khiết     uống, hút

喫茶店(きっさてん):quán nước, quán giải khát

2.非  phi     phi nhân đạo, phi nghĩa

非(ひ):sai lầm, khuyết điểm, phi, chẳng phải,
非常に(ひじょうに):rất, cự kỳ, cấp bách, bức thiết
非常口(ひじょうぐち):cửa thoát hiểm

3.御  ngự      ngự uyển

御中(おんちゅう):kính thưa, kính gửi
お手洗い(おてあらい):toa - lét, nhà vệ sinh

4.常  thường       bình thường, thông thường

常(つね):sự vô tận, tính vĩnh hằng
日常(にちじょう):ngày thường, thường ngày
常識(じょうしき):kiến thước thông thường, sự thông thường

5.受  thụ     tiếp thụ, nhận

受ける(うける):tham dự, thu tiếp nhận, hướng vào, được hoan nghênh
受験(じゅけん):ứng thi, dự thi

6.付 phụ    phụ thuộc, phụ lục

付近(ふきん):kế cận, phụ cận, gần
受付(うけつけ):quầy tiếp tân
~付き(~つき):gắn bó với ~ , gắn với ~

7.案    án      luận án, đề án

案内(あんない):hướng dẫn
案(あん):ngân sách, đề xuất, dự thảo, ý tưởng

8.内   nội      nội thành, nội bộ

内(うち):nhà
以内(いない):trong vòng
社内(しゃない):bên trong công ty, phía trong công ty

9.議   nghị      nghị luận, nghị sự

会議(かいぎ):cuộc họp
議論(ぎろん):sự thảo luận, sự tranh luận
議員(ぎいん):nghị viên, đại biểu
不思議(ふしぎ):sự không có nghĩa gì, sự kỳ quái

10.化   hóa      biến hóa, hóa học, văn hóa

文化(ぶんか):văn hóa
化学(かがく):hóa học
化粧室(けしょうしつ):phòng trang điểm

11.階   giai     giai cấp, giai tầng

階段(かいだん):bậc cầu thang, cầu thang bộ
段階(だんかい):bước; pha; giai đoạn
~階(~かい):~ tầng

12.段    đoạn   giai đoạn

段(だん):bước, giai đoạn
手段(しゅだん):cách thức, thủ đoạn, phương thức
石段(いしだん):cầu thang đá


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét