Chủ Nhật, 8 tháng 12, 2013

Từ láy tượng thanh, tượng hình (p1)

第1笑う
にこにこ:cười mỉm , cười nhẹ ,
接続:+笑う、する
意味:優しく笑う、ほほうむ 様子
使う:  楽しい、嬉しい、幸せ
ニコニコの例文
お母さんが優しい声で歌っている。赤ちゃんはにこにこ笑って、お母さんの顔をずっと見ていた。
Đứa trẻ mãi mỉm cười nhìn mẹ nó hát lời hát ngọt ngào.
にやにや: cười nhăn nhó
接続 :+笑う、する
意味 :いやらしい、気持ちが悪い笑い方
使う :悪いことを考える、思い出す
くすくす: Cười khục khục trong cổ
接続 :+ 笑う
意味 :聞こえないように、小さく笑う、かくれて笑う
使う :会議中、授業中
げらげら: cười ha hả , cười lăn lộn
接続 :笑う
意味 :声を出して大きく笑う
使う :映画、漫画、娯楽番組を見る時
はひふへほの笑い方
ははは:元気に大きく笑う。
男っぽい 。健康的なイメージ
Hahaha là kiểu cười lớn tiếng bình thường như げらげら ,nhưng nếu so sánh thì げらげら có tính tượng hình mạnh hơn và hơi 下品 ,các bạn để ý 1 chút nhé.
ひひひ:いやな感じの笑い方。
悪人のイメージ
ふふふ:小さく笑う 。
女っぽい。可愛い、静かなイメージ
へへへ:恥ずかしそうな笑い方。
Cười trừ ,khi hơi xấu hổ .Hãy áp dụng cùng với động tác gãi đầu ,gãi tai sẽ có hiệu quả hơn
子供のイメージ
ほほほ:女の人の笑い方。
上品で気取ったイメージ。
cười cao ngạo .Dùng kèm với động tác tay che miệng và toàn thân hơi rung chút sẽ cho hiệu quả rất tuyệt , vâng cao ngạo và đáng ghét


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét