Chủ Nhật, 19 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 2 - NGÀY THỨ 2 - PART 2

1.硬  -- Ngạnh -  cứng, ngang ngạnh

硬貨(こうか):tiền kim loại, tiền đồng
硬い(かたい):cứng

2.貨 -- Hóa - hàng hóa

貨物(かもつ):hàng hóa, hàng
通貨(つうか):tiền tệ

3.確 -- Xác - chính xác, xác lập, xác suất

確定(かくてい):xác định
確か(たしか):đúng, chính xác
明確(めいかく):xác minh
確かめる(たしかめる):xác nhận, làm cho rõ dàng

4.認 -- Nhận - xác nhận, nhận thức

確認(かくにん):xác nhận
認める(みとめる):nhận thấy, coi trọng, công nhận, chấp nhận, đồng ý

5.違 -- Vi - vi phạm, tương vi

違い(ちがい):sự khác nhau
間違い(まちがい):lỗi lầm, nhầm lẫn
間違える(まちがいえる):sai , nhầm lẫn
違法(いほう):vi phạm, trái phép

6.取 -- Thủ - lấy, nhận

取材(しゅざい):sự điều tra, sự thu thập
取る(とる):lấy, cầm, nhận, xin (nghỉ) ...
書き取り(かきとり):chính tả, viết chính tả
取り消し(とりけし):sự tiêu thủ, sự ngạch bỏ, sự loại bỏ
聞き取り(ききとり):sự nghe hiểu

7.消 -- Tiêu - tiêu hao, tiêu thụ, tiêu thất

消す(けす):tẩy xóa, hủy, dập
消える(きえる):tắt (tự động từ nhé)
消しゴム(けしゴム):tẩy bút chì
消去(しょうきょ):sự loại trừ, sự khử ...



Thứ Sáu, 17 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN THỨ 2 - NGÀY THỨ 2 - PART 1

1.現   Hiện - xuất hiện, hiện tại, hiện tượng, hiện tượng, hiện hình

現金(げんきん):tiền mặt
現れる(あらわれる):xuất hiện, lộ ra
表現(ひょうげん):sự biểu hiện, sự diễn tả

2.支 - Chi - chi nhánh

支店(してん):công ty chi nhánh, cửa hàng chi nhánh
支える(ささえる):nâng đỡ, ngăn chặn, chống lên, đội
支持(しじ):sự giúp đỡ, sự duy trì, sự chống đỡ

3.払 - Phất - trả tiền

払う(はらう):trả tiền
支払う(しはらう):chi trả

4.預 - Dự - gửi

預金(よきん):tiền gửi, tiền đặt cọc, tiền dự trữ
預ける(あずける):giao cho, giao phó, gửi
預かる(あずかる):trông nom chăm sóc, canh giữ

5.戻 - Lệ - quay lại

戻る(もどる):quay lại, trở lại, hồi lại
払い戻し(はらいもどし):hoàn trả (tiền)

6.残 - Tàn - tàn dư, tàn tích, tàn đảng

残る(のこる):còn lại, dư lại
残す(のこす):bỏ lại, để lại
残高照会(ざんだかしょうかい):số dư tài khoản

7.照 - Chiếu - tham chiếu

照明(しょうめい):sự chiếu sáng, ánh sáng, đèn
照らす(てらす):chiếu sáng, dọi theo, chiếu theo
対照的(たいしょうてき):tương phản


Thứ Tư, 15 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 2 - NGÀY THỨ 1 - PART 2




1.期 --- Kì - thời kì, kì hạn

定期(ていき):định kì, thường kì
定期券(ていきけん):vé tháng, vé thường kì
期間(きかん):kì, thời kì

2.販 --- Phán - bán, phán mại

販売(はんばい):việc bán hàng
自動販売機(じどうはんばいき):máy bán hàng tự động

3.指 --- Chỉ - chỉ định chỉ số

指定席(していせき):chỗ ngồi đã được định sẵn
指(ゆび):ngón tay
指す(さす):chỉ ra, dâng lên nhằm hướng

4.調 --- Điều, điệu - điều tra, thanh điệu, điều hòa, giai điệu

調整(ちょうせい):điều chỉnh, chỉnh sửa
調べる(しらべる):tìm hiểu
調子(ちょうし):tình trạng

5.整 --- Chỉnh - chỉnh hình, điều chỉnh

整理券(せいえいけん):vé số
整備(せいび):sự chuẩn bị, sự thu gọn, sưu tập
整う(ととのう):được chuẩn bị, được sắp xếp

6.表 --- Biểu -  biểu diễn, phát biểu, bảng biểu

表(ひょう):bảng biểu
時刻表(じこくひょう):bảng hiệu hướng dẫn, thời khóa biểu
発表(はっぴょう):phát biểu
表(おもて):mặt trước
表す(あらわす):biểu thị, biểu lộ, xuất ra

7.示 --- Thị - biểu thị

掲示(けいじ):sự thông báo, sự thông tri, yết thị
指示(しじ):sự chỉ thị, sự chỉ dẫn
示す(しめす):biểu thị ra, cho thấy, chỉ ra, đưa ra, xuất trình
表示(ひょうじ):biểu thị

Thứ Hai, 13 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 1 - NGÀY THỨ 7


1.看 --- Khán - khán giả


看板(かんばん):bảng quảng cáo, bảng thông báo, bề ngoài, mã, chiêu bài

看病(かんびょう):sự chăm sóc bệnh nhân, chăm sóc

看護師(かんごし):y tá


2.板 --- Bản - tấm bảng


黒板(こくばん):bảng đen

板(いた):tấm ván, ván

案内板(あんないばん):bảng hướng dẫn


3.羽 --- Vũ - lông vũ


羽毛(うもう): lông vũ, lông cánh

羽(かね):lông vũ, lông cánh, cánh

羽根(はね):cánh, lông vũ


4.成 --- Thành - thành tựu, hoàn thành, trở thành


成分(せいぶん):thành phần

成人式(せいじんせき):lễ trưởng thành


5.第 --- Đệ - đệ nhất, đệ nhị


第~(だい~):bài ~, thứ ~


6.総 --- Tổng - tổng số, tổng cộng


総合病院(そうごうびょういん):bệnh viện đa khoa, bệnh viện tổng hợp

総計(せいけい):Tổng số



Chủ Nhật, 12 tháng 1, 2014

KANJI N2 - TUẦN 1 - NGÀY THỨ 6 - PART 2

1.初 --- Sơ - sơ cấp

初診(しょしん):lần đầu tiên
初恋(はつこい):Mối tình đầu
初めて(はじめて):lần đầu tiên, mới
初雪(はつゆき):đợt tuyết đầu tiên của nguồn

2.再 --- Tái - lại, tái phát

再生(さいせい):sự tái sinh, sự sống lại, sự dùng lại
再び(ふたたび):lại, lại một lần nữa

3.療 --- Liệu -  trị liệu

診療(しんりょう):sự khám và chữa bệnh
医療(いりょう):y tế, sự chữa trị
治療(ちりょう):trị liệu, điều trị

4.科 --- Khoa - khoa học, chuyên khoa

科学(かがく):khoa học
内科(ないか):nội khoa
外科(げか):ngoại khoa

5.婦 --- Phụ - phụ nữ, dâm phụ

産婦人科(さんふじんか):khoa sản, sản phụ khoa
婦人(ふじん):phụ nữ
主婦(しゅふ):vợ

6.皮 --- Bì - da

皮(かわ):vở
皮肉(ひにく):giễu cợt, châm trọc

7.膚 --- Phu - da

皮膚(ひふ):da

8.救 --- Cứu - cấp cứu, cứu trợ

救急(きゅうきゅう):sự cấp cứu, cấp cứu
救う(すくう):cứu giúp, cứu tế, cứu trợ