* Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
Diễn tả tâm trạng hoảng hốt, cuống cuồng khi phải thực hiện việc gì đó ngay lập tức.
Ví dụ:
1. 突然、客が来ると言うので、あたふ た している。
Totsuzen, kyaku ga kuru to iu node, atafuta shite iru.
Đột nhiên khách nói sẽ đến nên tôi cuống cuồng cả lên.
2.急用が出来て、あたふた出かけて 行 った。
Kyuuyou ga dekite, atafuta dekakete itta.
Vì có việc gấp nên tôi cuống cuồng đi ra ngoài.
3.学校から呼び出しが来て、母はあ た ふたと出ていた。
Gakkou kara yobidashi ga kite, haha wa atafuta to dete ita.
Có điện thoại ở trường gọi đến, mẹ tôi cuống cuồng ra khỏi nhà.
Diễn tả tâm trạng hoảng hốt, cuống cuồng khi phải thực hiện việc gì đó ngay lập tức.
Ví dụ:
1. 突然、客が来ると言うので、あたふ た している。
Totsuzen, kyaku ga kuru to iu node, atafuta shite iru.
Đột nhiên khách nói sẽ đến nên tôi cuống cuồng cả lên.
2.急用が出来て、あたふた出かけて 行 った。
Kyuuyou ga dekite, atafuta dekakete itta.
Vì có việc gấp nên tôi cuống cuồng đi ra ngoài.
3.学校から呼び出しが来て、母はあ た ふたと出ていた。
Gakkou kara yobidashi ga kite, haha wa atafuta to dete ita.
Có điện thoại ở trường gọi đến, mẹ tôi cuống cuồng ra khỏi nhà.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét