Thứ Tư, 9 tháng 4, 2014

Trạng từ いそいそ (isoiso) từ tượng thanh tượng hình trong tiếng nhật

Trạng từ いそいそ (isoiso) thường đi với ~する (suru)

Diễn tả tâm trạng vui mừng chờ đón việc gì đó và diễn tả động tác nhẹ nhàng.



Ví dụ:
1.姉はきれいな服を着て、いそいそと出かけた。
Ane wa kirei na fuku wo kite, isoiso to dekaketa.
Chị tôi mặc quần áo đẹp rồi tung tăng đi ra ngoài.

2.妹はパーティーに行くので、いそいそとしたくをしている。
Imouto wa paatii ni iku node, isoiso to shitaku wo shite iru.
Vì sắp đi dự tiệc nên em gái tôi đang náo nức chuẩn bị.

3.遊びに行くから, 子供がいそいそと出かけた。

Asobi ni iku kara, kodomo ga isoiso to dekaketa.
Bọn trẻ tíu tít bước ra ngoài đi chơi.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét