Thứ Sáu, 11 tháng 4, 2014

Tranjg từ おどおど(odoodo) từ tượng thanh tượng hình tiếng nhật

* Trạng từ おどおど(odoodo) thường đi với ~する (suru)

Diễn tả tâm trạng lo sợ, bất an, thiếu tự tin.



Ví dụ:
1. 若い男は警官の前でおどおどした。
Wakai otoko wa keikan no mae de odoodo shita.
Anh thanh niên sợ run lên trước viên cảnh sát.

2. その男はおどおどして、あたりを見回した。
Sono otoko wa odoodo shite, atari wo mimawashita.
Anh ấy nhìn quanh sợ hãi.

3. おどおどしたので、何も話せなかった。
Odoodo shita node, nani mo hanasenakatta.
Vì ngại ngùng quá nên không nói được gì.

4. 私にはすべてに自信がないため、おどおどしてしまいます。
Watashi ni wa subete ni jishin ga nai tame, odoodo shite shimaimasu.
Tôi thấy lúng túng vì không có tự tin gì cả.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét