Hiển thị các bài đăng có nhãn あたふた. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn あたふた. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Năm, 24 tháng 4, 2014

Trạng từ あたふた(atafuta) từ tượng hình tượng thanh tiếng nhật

* Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
Diễn tả tâm trạng hoảng hốt, cuống cuồng khi phải thực hiện việc gì đó ngay lập tức.



Ví dụ
1. 突然、客が来ると言うので、あたふ た している。
Totsuzen, kyaku ga kuru to iu node, atafuta shite iru.
Đột nhiên khách nói sẽ đến nên tôi cuống cuồng cả lên.

2.急用が出来て、あたふた出かけて 行 った。
Kyuuyou ga dekite, atafuta dekakete itta.
Vì có việc gấp nên tôi cuống cuồng đi ra ngoài.

3.学校から呼び出しが来て、母はあ た ふたと出ていた。
Gakkou kara yobidashi ga kite, haha wa atafuta to dete ita.
Có điện thoại ở trường gọi đến, mẹ tôi cuống cuồng ra khỏi nhà.