Thứ Tư, 23 tháng 4, 2014

Tính từ đuôi Na trong tiếng nhật

Tiếng Nhật
Chữ Hán
Cách đọc phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
すき
好き
Suki
Thích, yêu
ゆうめい
有名
Yuumei
Nổi tiếng
きれい
きれい
Kirei
Đẹp, xinh
ていねい
丁寧
teinei
Lịch sự
きらい
嫌い
Kirai
Ghét
しずか
静か
shizuka
Yên tĩnh
ひま
Hima
Rảnh rỗi
にぎやか
賑やか
nigiyaka
Náo nhiệt
べんり
便利
Benri
Tiện lợi
げんき
元気
genki
Khỏe mạnh
いろいろ
色々
iroiro
Nhiều ~
だいじょうぶ
大丈夫
daijoubu
Không sao
じょうぶ
丈夫
Joubu
Khỏe, chắc chắn
たいへん
大変
Taihen
Vất vả
らく
Raku
Dễ dàng, thoái mái

いや
Iya
Không hài lòng
たいせつ
大切
Taisetsu
Quan trọng
じょうず
上手
jyouzu
Giỏi
へた
下手
Heta
Kém
いっしょうけんめい
一生懸命
isshoukenmei
Cố gắng, hết mình
きけん
危険
kiken
Nguy hiểm
ざんねん
残念
zannen
Tiếc, đáng tiếc
しんぱい
心配
shinpai
Lo lắng
じゆう
自由
Jiyuu
Tự do
じゅうぶん
十分
jyuubun
Đầy đủ
だいすき
大好き
daisuki
Rất thích
てきとう
適当
tekitou
Phù hợp, hợp lý
とくべつ
特別
Tokubetsu
Đặc biệt
ねっしん
熱心
nesshin
Nhiệt tình
ひつよう
必要
Hitsuyou
Cần thiết

まじめ
majime
Chăm chỉ, nghiêm túc
まっすぐ
真直ぐ
massugu
Thẳng tắp
むり
無理
Muri
Không thể, không thích hợp
りっぱ
立派
Rippa
ưu tú, đẹp, nguy nga, tráng lệ

Ngữ pháp tiếng nhật N4 bài số 2

4. ~てみる~: Thử làm ~
 Giải thích:
Mẫu câu này biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó
 Ví dụ:
Tôi muốn ăn thử món ăn lạ đó một lần
一度その珍しい料理が食べてみたい。
Gấu trúc thì tôi chưa từng thấy, nên muốn xem thử một lần
パンダ はまだ見たことがない。一度見てみたいと思っている。
Hôm nọ tôi đã thử đến cửa hàng mà dạo này người ta đang bàn tán
先日最近話題になっている店へいってみました。
Tôi đã quyết định thử đi làm bằng xe đạp, không còn dùng xe máy nữa.
バイクがやめて、自転車通勤をしてみることにした。

5. ~と~:  Hễ mà ~

 Giải thích:
 Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên
 Dùng để diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị.
 Dùng để chỉ đường
Ví dụ:
Hễ uống rượu là mặt đỏ
酒を飲むと顔が赤くなる。
Hễ lên đến 100 độ thì nước sẽ sôi
水は100度 になると沸騰する。
Ấn nút này thì cửa sẽ mở
このボタンを押すとドアは開きます。
Từ đây, đi thẳng sẽ thấy một tòa nhà to bên tay phải
ここをまっすぐ行くと右手に大きな建物が見えます。

6. ~たら~:  Nếu, sau khi ~ 

 Giải thích:
Mẫu câu này dùng để biểu thị một đông tác hay hành vi nào đó sẽ được làm, hoặc một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, một động tác hay một trạng thái nào đó chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai.
Ví dụ:
Nếu trời mưa, chắc đường sá sẽ đông người chen chúc.
雨だったら道が混雑するだろう。
Nếu như đắt quá, chắc chắn sẽ không có ai mua.
もしも、あまり高かったら誰も買わないでしょう。
Sau khi đã uống rượu thì tuyệt đối không được lái xe.
お酒飲んだら絶対に運転はするな。
Sau khi lập gia đình tôi muốn nghĩ làm
結婚したら仕事をやめたい。

7. ~なら~: Nếu là ~ 

Giải thích:
Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó.
  Ví dụ:
Chuyện tiền bạc anh không cần phải lo. Vì tôi có thể xoay xở được
お金のことなら心配しなくていいですよ。何とかなりますから。
Anh có thấy Sato không?
佐藤さん見ませんでしたか?
Sato ha? Lúc nảy anh ấy ở trong thư viện đấy
佐藤さんなら、図書館にいますたよ。
Chuyện ấy tôi đã báo cáo cho giám đốc rồi
例おこならもう社長に伝え手あります。
 Chú ý:
Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm vi giới hạn của một chủ đề nêu ra và đánh giá cao nhất trong giới hạn đó. Vế sau của 「Nなら」là thể hiện 「Nが一番だ」hoặc「Nがいい」

Tổng hợp tính từ đuôi i い trong tiếng nhật

惜しい (おしい)==>không nỡ,không đành,tiếc.
怪しい (あやしい)==>kì lạ,kì quái
嬉しい (うれしい)==>vui mừng (bản thân thấy vui mừng)
可笑しい (おかしい)==>lạ lùng ,không bình thường
悲しい (かなしい)==>buồn rầu (bản thân thấy buồn)
厳しい (きびしい)==>nghiêm khắc
悔しい (くやしい)==>tức ,hận
苦しい (くるしい)==>đau khổ ,khổ sở
詳しい(くわしい)==>chi tiết
険しい (けわしい)==>nguy hiểm
恋しい (こいしい)==> yêu thương
寂しい (さびしい)==>buồn bã (khung cảnh buồn bã)
親しい (したしい)==>thân thiện
涼しい (すずしい)==>mát mẻ (khí hậu)
正しい (ただしい)==> phải ,đúng
楽しい (たのしい)==> vui vẻ,vui nhộn (khung cảnh vui nhộn)
激しい (はげしい)==> mạnh bạo ,dữ dội
等しい (ひとしい)==> công bằng ,bằng nhau
貧しい (まずしい)==>nghèo đói ,khó khăn
眩しい (まぶしい)==> chói mắt (ánh sáng)
優しい (やさしい)==> hiền từ (tính cách)
易しい (やさしい)==> dễ dàng
新しい (あたらしい)==> mới (đồ mới )
勇ましい (いさましい)==>dũng mãnh,dũng cảm
忙しい (いそがしい)==> bận rộn
恐ろしい (おそろしい)==> đáng sợ,khiếp sợ
大人しい (おとなしい)==> chăm chỉ ,đàng hoàng (như người lớn)
騒がしい (さわがしい)==> làm ầm ĩ,gây ồn ào
頼もしい (たのもしい)==> đáng tin cậy
懐かしい (なつかしい)==> tiếc nhớ,nuối tiếc
恥ずかしい (はずかしい)==>xấu hổ
難しい  (むずかしい)==> khó
珍しい (めずらしい)==> kì lạ,hiếm có
喧しい (やかましい)==> náo động,gây mất trật tự
厚かましい (あつかましい)==>trơ trẽn (mặt dày)
慌しい (あわただしい)==>vội vàng,hấp tấp
羨ましい (うらやましい)==>ghen tị,thèm muốn được như thế
かわいらしい==>đáng yêu, dễ thương
憎らしい (にくらしい)==>dễ ghét, đáng ghét
図々しい (ずうずうしい)==>làm ngơ, thản nhiên, coi như không có chuyện gì
騒々しい (そうぞうしい)==>ầm ĩ,huyên náo
そそっかしい==> bất cẩn ,cẩu thả ,sơ ý
馬鹿らしい (ばからしい)==>dại dột ,ngốc nghếch ,vô ích, vô tác dụng
甚だしい (はなはだしい)==> vô cùng ,rất, lắm (dùng như một phó từ)
若々しい (わかわかしい)==> trẻ trung

Tính từ ngắn đuôi ~い

濃い(こい)==>đặc (chất lỏng) ,đậm ,thẫm (màu sắc) , nồng (vị )
薄い(うすい)= mỏng ,loãng (chất lỏng)
厚い(あつい)==> dày
浅い(あさい)==>nông ,cạn
深い(ふかい)==>sâu
暑い(あつい)==>nóng (khí hậu)
寒い(さむい)==>lạnh (khí hậu)
熱い(あつい)==>nóng (nhiệt độ)
緩い(ゆるい)==>nguội (nhiệt độ)
荒い(あらい)==>hung bạo ,hung tợn (tính tình) ,dữ dội (con sóng )
美味い(うまい)==> tốt đẹp ,giỏi
偉い(えらい)==> tự hào ,kiêu hãnh
遅い(おそい)==> chậm ,trễ ,muộn
早い(はやい)==>sớm
速い(はやい)==>nhanh
長い(ながい)==>dài (kích thước) ,lâu(thời gian)
短い(みじかい)==>ngắn(kích thước)
重い(おもい)==> nặng
軽い(かるい)==>nhẹ
硬い、堅い、固い(かたい)==>cứng ,rắn
痒い(かゆい)==>ngứa ngáy
辛い(からい)==>cay (vị)
塩辛い(しおからい)==>mặn (vị)
苦い(にがい)==>đắng (vị)
甘い(あまい)==>ngọt
酸っぱい(すっぱい)==>chua (vị)
渋い(しぶい)==>chát (vi)̣ ,sưng sỉa, cau có t(hái độ) ,(dao) cùn
鋭い(するどい)==>mạnh ,sắc ,nhọn (dao kiếm)
きつい==>chật hẹp, chật (quần áo) ,chật vật, eo hẹp (kinh tế )
ぬるい==>lỏng lẻo ,lỏng
清い(きよい)==>trong trẻo ,tinh khiết
臭い(くさい)==> hôi thối
暗い(くらい)==>tối ,âm u
煙い(けむい)==>khó thở (do khói )
凄い(すごい)==> tuyệt vời , khủng, ghê gớm (khen ngợi)
狭い(せまい)==>chật ,hẹp (diện tích)
広い(ひろい)==>rộng, rộng rãi (diện tích)
低い(ひくい)==>thấp (mức độ )
安い(やすい)==>rẻ (giá cả)
高い(たかい)==>cao (mức độ ) ,đắt (giá cả)
近い(ちかい)==>gần
遠い(とおい)==>xa, xa xôi
強い(つよい)==>mạnh , khỏe
弱い(よわい)==>yếu, yếu ớt
くどい==>bướng bỉnh ,hợm hĩnh
ずるい==> xảo trá , gian trá
憎い(にくい)==>khó gần ,dễ ghét
鈍い(にぶい)==>đần độn , chậm hiểu
醜い(みにくい)==>xấu xí ,khó coi
辛い(つらい)==> chán ,nhàm chán
面白い(おもしろい)==>thú vị , hài hước (tính cách)
鈍い(のろい)==>bình chân như vại ,chậm chạp
賢い(かしこい)==>thông minh ,linh hoạt, lanh lẹ
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
まずい==>dở , không ngon (vị )
丸い(まるい)==>tròn
若い(わかい)==>trẻ
眠い(ねむい)==>buồn ngủ
危うい(あやうい)==>nguy hiểm ,suýt nữa thì….
うるさい==>ồn ào ,náo động (âm thanh) ,lắm chuyện,hay gây sự (tính cách)
青白い(あおじろい)==>xanh nhạt
薄暗い(うすぐらい)==> mờ ảo ,tối âm u
蒸し暑い(むしあつい)==>nóng bức ,nóng ẩm
物凄い(ものすごい)==>ghê gớm ,khung khiếp (khen ngợi)
力強い(ちからづよい)==>khỏe ,mạnh
面倒くさい(めんどうくさい)==>phức tạp, phiền phức, rắc rối