Hiển thị các bài đăng có nhãn trợ từ ni. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn trợ từ ni. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Tư, 11 tháng 12, 2013

ĐỘNG TỪ ĐI VỚI TRỢ TỪ に

ĐỘNG TỪ ĐI VỚI TRỢ TỪ に


01. 会います(あいます):gặp mặt

02. 入ります(はいります):vào

03. 住みます(すみます):sống, sinh sống

04. 乗ります(のります):lên xe

05. 登ります(のぼります):leo (núi) 山に登ります

06. 泊まります(とまります):trọ lại

07. 勝ちます(かちます):thắng # 負けます thua, bại trận

08. 聞きます(ききます):nghe, hỏi

09. 触ります(さわります):sờ

10. 着きます(つきます):đến nơi

11. 間に合います(まにあいます):kịp lúc

12. 役に立ちます(やくにたちます):có ích

13. 遅れます(おくれます):trễ, chậm trễ

14. 参加します(さんかします):tham gia

15. 連絡します(れんらくします):liên lạc

16. 通います(かよいます):tới lui, đi tới nơi nào đó thường xuyên 学校に通います đi học

17. 気が付けます(きがつけます):chú ý, phát hiện

18. 気が付きます(きがつきます):để ý, giữ gìn, cẩn thận

19. 乗り換えます(のりかえます):sang xe, chuyển xe

20. 負けます(まけます):thua, bại

Mong các bạn sau khi xem thì không nhầm nữa !