Hiển thị các bài đăng có nhãn kuyokuyo. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn kuyokuyo. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 25 tháng 4, 2014

Từ tượng hình tượng thanh trong tiếng nhật くよくよ(kuyokuyo)


Còn trạng từ hôm nay là くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
Diễn tả tâm trạng lúc nào cũng buồn phiền, sầu não vì lo ngại cho những chuyện đã xảy ra trong quá khứ mà mình không thể thay đổi được.



Ví dụ:
1. 弟は、先生に叱られた事を気にして 、 くよくよしている。
Otouto wa, sensei ni shikarareta koto wo ki ni shite, kuyokuyo shite iru.
Em trai tôi cứ buồn rầu về chuyện đã bị thầy giáo mắng.

2. つまらないことで、くよくよするなよ。
Tsumaranai koto de, kuyokuyo suru na yo.
Đừng lo lắng cho những chuyện không đâu.

3. そんなにくよくよしないで
Sonna ni kuyokuyo shinai de
Đừng bồn chồn như thế.

4. ささいなことにくよくよして時間を無駄にしない。
Sasai na koto ni kuyokuyo shite jikan wo muda ni shinai.
Không tốn thời gian lo lắng vô ích vào những việc không đâu.

5. くよくよしても始まらないよ.
Kuyokuyo shite mo, hajimaranai yo.
Cho dù lo lắng cũng không bắt đầu được đâu.

6. 困難にぶつかってくよくよすると、ひとりぼっちのような気に な る。
Konnan ni butsukatte kuyokuyo suru to, hitori botchi no you na ki ni naru.
Do va vấp phải khó khăn mà sầu não thì sẽ có cảm giác trở nên đơn độc.